Truyện song ngữ Anh Việt - Vietnamese English Bilingual book reading - Ami Cậu Bé Của Các Vì Sao

 


 

Prologue - Memories of Ami

Lời mở đầu - Ký ức về Ami

My name is Pedro "X". Period.

/maɪ neɪm ɪz ˈpeɪdroʊ "ɛks". ˈpɪriəd./
Tên tôi là Pedro "X". Dấu chấm.

The letter "X" symbolizes "mystery".

/ðə ˈlɛtər "ɛks" ˈsɪmbəˌlaɪzɪz "ˈmɪstəri"./
Chữ "X" tượng trưng cho "bí ẩn".

Because I truly cannot reveal my last name.

/bɪˈkəz aɪ ˈtruːli ˈkænɑːt rɪˈviːl maɪ læst neɪm./
Bởi vì tôi thực sự không thể tiết lộ họ của mình.

I will tell you the reason.

/aɪ wɪl tɛl juː ðə ˈriːzən./
Tôi sẽ kể cho bạn lý do.

I am a child, a student, and single.

/aɪ æm ə tʃaɪld, ə ˈstuːdənt, ænd ˈsɪŋɡəl./
Tôi là một đứa trẻ, một học sinh, và độc thân.

However, I have written a very famous book.

/haʊˈɛvər, aɪ hæv ˈrɪtən ə ˈvɛri ˈfeɪməs bʊk./
Tuy nhiên, tôi đã viết một cuốn sách rất nổi tiếng.

Its title is "Ami - The Child of the Stars".

/ɪts ˈtaɪtəl ɪz "ˈæmi - ðə tʃaɪld ʌv ðə stɑːrz"./
Nó có tựa đề "Ami - Đứa trẻ của các vì sao".

I read it to a cousin who loves literature, his name is Victor.

/aɪ rɛd ɪt tuː ə ˈkʌzən huː lʌvz ˈlɪtrətʃər, hɪz neɪm ɪz ˈvɪktər./
Tôi đọc cho một người anh họ yêu thích văn học nghe, tên anh ấy là Victor.

He was the one who wrote it.

/hiː wʌz ðə wʌn huː roʊt ɪt./
Anh ấy là người đã viết nó.

He works at a bank.

/hiː wɜːrks æt ə bæŋk./
Anh ấy làm việc trong ngân hàng.

In his free time, he comes to my house and types on his portable typewriter.

/ɪn hɪz friː taɪm, hiː kʌmz tuː maɪ haʊs ænd taɪps ɑːn hɪz ˈpɔːrtəbəl ˈtaɪpraɪtər./
Những lúc rảnh rỗi, anh ấy đến nhà tôi và gõ chữ trên chiếc máy đánh chữ cầm tay của mình.

That’s how we finished the book "Ami - The Child of the Stars".

/ðæts haʊ wiː ˈfɪnɪʃt ðə bʊk "ˈæmi - ðə tʃaɪld ʌv ðə stɑːrz"./
Đó là cách chúng tôi hoàn thành cuốn sách "Ami - Đứa trẻ của các vì sao".

1. Truyện song ngữ Anh Việt - Vietnamese English Bilingual book reading


Victor's Opinion | Quan điểm của Victor

Victor thinks my story is nonsense, just a child's fantasy.

/ˈvɪktər θɪŋks maɪ ˈstɔːri ɪz ˈnɑːnsɛns, dʒʌst ə tʃaɪldz ˈfæntəsi./
Victor nghĩ rằng câu chuyện của tôi là vô nghĩa, chỉ là một tưởng tượng dành cho trẻ con.

He says he only committed to typing the story as practice.

/hiː sɛz hiː ˈoʊnli kəˈmɪtɪd tuː ˈtaɪpɪŋ ðə ˈstɔːri æz ˈpræktɪs./
Anh ấy nói rằng anh ấy chỉ cam kết gõ câu chuyện để luyện tập.

Because he wants to edit a novel, a "real" book.

/bɪˈkəz hiː wɑːnts tuː ˈɛdɪt ə ˈnɑːvəl, ə "riːəl" bʊk./
Vì anh ấy muốn biên tập một cuốn tiểu thuyết, một cuốn sách "thật sự".

He says it feels like "the torture of mental frustration".

/hiː sɛz ɪt fiːlz laɪk "ðə ˈtɔːrʧər ʌv ˈmɛntəl frʌˈstreɪʃən"./
Anh ấy nói rằng nó giống như "sự tra tấn của nỗi thất vọng tinh thần".

Something boring and meaningless.

/ˈsʌmθɪŋ ˈbɔːrɪŋ ænd ˈmiːnɪŋlɪs./
Một thứ nhàm chán và vô nghĩa.

2. Truyện song ngữ Anh Việt - Vietnamese English Bilingual book reading


The Influence of Ami - The Child of the Stars | Ảnh hưởng của Ami - Đứa trẻ của các vì sao

Thanks to the popularity of "Ami - The Child of the Stars", "UFOs", and love,

/θæŋks tuː ðə ˌpɑːpjəˈlærɪti ʌv "ˈæmi - ðə tʃaɪld ʌv ðə stɑːrz", "ˈjuːɛfoʊz", ænd lʌv,/
Nhờ sự nổi tiếng của "Ami - Đứa trẻ của các vì sao", "UFO" và tình yêu,

Victor wants to set the background of his novel in space.

/ˈvɪktər wɑːnts tuː sɛt ðə ˈbækˌgraʊnd ʌv hɪz ˈnɑːvəl ɪn speɪs./
Victor muốn đặt bối cảnh tiểu thuyết của anh ấy trong không gian.

He always wants to know how I imagine the world and extraterrestrials.

/hiː ˈɔːlweɪz wɑːnts tuː noʊ haʊ aɪ ɪˈmæʤɪn ðə wɜːrld ænd ˌɛkstrətəˈrɛstriəlz./
Anh ấy luôn muốn biết tôi tưởng tượng thế giới hay những người ngoài hành tinh như thế nào.

I answer by telling him what I have seen, not what I have imagined.

/aɪ ˈænsər baɪ ˈtɛlɪŋ hɪm wʌt aɪ hæv siːn, nɑːt wʌt aɪ hæv ɪˈmæʤɪnd./
Tôi trả lời bằng cách kể cho anh ấy những gì tôi đã thấy, chứ không phải những gì tôi tưởng tượng.

He believes my story is not real, that I made everything up.

/hiː bɪˈliːvz maɪ ˈstɔːri ɪz nɑːt riːəl, ðæt aɪ meɪd ˈɛvrɪθɪŋ ʌp./
Anh ấy tin rằng câu chuyện của tôi không có thật, rằng tôi đã bịa đặt tất cả.

3.Truyện song ngữ Anh Việt - Vietnamese English Bilingual book reading

It does not have even a single strand of imagination.

/ɪt dʌz nɒt hæv ˈiːvən ə ˈsɪŋɡəl strænd ʌv ˌɪmædʒɪˈneɪʃən./
Nó không có lấy một sợi tóc của sự tưởng tượng nào.

Ami exists.

/ˈæmi ɪɡˈzɪsts./
Ami tồn tại.

He is my friend.

/hiː ɪz maɪ frɛnd./
Anh ấy là bạn của tôi.

A visitor from another world.

/ə ˈvɪzɪtər frʌm əˈnʌðər wɜːrld./
Một vị khách từ thế giới khác.

He appeared on a deserted beach after sunset, at the end of summer.

/hiː əˈpɪrd ɒn ə dɪˈzɜːrtɪd biːʧ ˈæftər ˈsʌnˌsɛt, æt ði ɛnd ʌv ˈsʌmər./
Anh ấy xuất hiện trên một bãi biển vắng vẻ sau khi mặt trời lặn, vào cuối mùa hè.

4. Truyện song ngữ Anh Việt - Vietnamese English Bilingual book reading


Ami's Abilities | Khả năng của Ami

He can read my thoughts, fly like a seagull, and hypnotize adults.

/hiː kæn riːd maɪ θɔːts, flaɪ laɪk ə ˈsiːɡʌl, ænd ˈhɪpnəˌtaɪz əˈdʌlts./
Anh ấy có thể đọc được suy nghĩ của tôi, bay như một con mòng biển và thôi miên người lớn.

He looks no older than eight years old.

/hiː lʊks noʊ ˈoʊldər ðæn eɪt jɪərz oʊld./
Anh ấy trông như không quá 8 tuổi.

However, he controls a UFO and can build devices more complex and advanced than a television.

/haʊˈɛvər, hiː kənˈtroʊlz ə ˌjuːɛfˈoʊ ænd kæn bɪld dɪˈvaɪsɪz mɔːr ˈkɑːmplɛks ænd ədˈvænst ðæn ə ˈtɛləˌvɪʒən./
Tuy nhiên, anh ấy điều khiển được một chiếc UFO và có khả năng chế tạo những thiết bị phức tạp và tiên tiến hơn cả một chiếc tivi.

He says he is a messenger or a teacher.

/hiː sɛz hiː ɪz ə ˈmɛsɪnʤər ɔːr ə ˈtiːʧər./
Anh ấy nói rằng mình là một sứ giả hoặc một người thầy.

Perhaps he is an adult but has the appearance and heart of a child.

/pərˈhæps hiː ɪz ən əˈdʌlt bʌt hæz ði əˈpɪərəns ænd hɑːrt ʌv ə tʃaɪld./
Có lẽ anh ấy là một người trưởng thành nhưng mang dáng vẻ và trái tim của một đứa trẻ.

5. Truyện song ngữ Anh Việt - Vietnamese English Bilingual book reading


A Journey to Space | Hành trình vào không gian

Within minutes, he took me aboard his spaceship to visit various countries on Earth.

/wɪˈðɪn ˈmɪnɪts, hiː tʊk miː əˈbɔːrd hɪz ˈspeɪsʃɪp tuː ˈvɪzɪt ˈvɛəriəs ˈkʌntriz ɒn ɜːrθ./
Chỉ trong vài phút, anh ấy đã đưa tôi lên tàu vũ trụ của mình để tham quan nhiều quốc gia khác nhau trên Trái Đất.

After that, we went to the Moon.

/ˈæftər ðæt, wiː wɛnt tuː ðə muːn./
Sau đó, chúng tôi đến Mặt Trăng.

I didn't really like it much.

/aɪ ˈdɪdnt ˈrɪəli laɪk ɪt mʌʧ./
Tôi không thực sự thích lắm.

It was very dry, looking like a piece of dried cheese seen through a magnifying glass.

/ɪt wʌz ˈvɛri draɪ, ˈlʊkɪŋ laɪk ə piːs ʌv draɪd tʃiːz siːn θruː ə ˈmæɡnɪˌfaɪɪŋ ɡlæs./
Nó rất khô cằn, trông giống như một miếng phô mai khô được nhìn qua kính lúp.

Moreover, it always seemed like night, even though the Sun was shining.

/ˈmɔːrˌoʊvər, ɪt ˈɔːlweɪz siːmd laɪk naɪt, ˈiːvən ðoʊ ðə sʌn wʌz ˈʃaɪnɪŋ./
Hơn nữa, trông như luôn là ban đêm, dù mặt trời đang chiếu sáng.

Because the sky was always dark.

/bɪˈkəz ðə skaɪ wʌz ˈɔːlweɪz dɑːrk./
Vì bầu trời luôn tối đen.

6. Truyện song ngữ Anh Việt - Vietnamese English Bilingual book reading


A Visit to Ophir | Chuyến thăm Ophir

Ami liked the appearance of the Moon (or actually, anything).

/ˈæmi laɪkt ði əˈpɪərəns ʌv ðə muːn (ɔːr ˈæktʃuəli, ˈɛniˌθɪŋ)./
Ami thích vẻ ngoài của Mặt Trăng, (hoặc thực ra là bất cứ thứ gì).

Ami delighted in everything; he disliked nothing, except eating meat.

/ˈæmi dɪˈlaɪtɪd ɪn ˈɛvriˌθɪŋ; hiː dɪsˈlaɪkt ˈnʌθɪŋ, ɪkˈsɛpt ˈiːtɪŋ miːt./
Ami vui mừng với mọi thứ; anh ấy không ghét gì cả, ngoại trừ việc ăn thịt.

He felt compassion for small animals.

/hiː fɛlt kəmˈpæʃən fɔːr smɔːl ˈænɪməlz./
Anh ấy thương xót những con vật nhỏ bé.

Then, he took me to a beautiful world called Ophir.

/ðɛn, hiː tʊk miː tuː ə ˈbjuːtəfʊl wɜːrld kɔːld ˈoʊfɪr./
Sau đó, anh ấy đưa tôi đến một thế giới xinh đẹp có tên là Ophir.

It is called Ophir because it exists. It is real.

/ɪt ɪz kɔːld ˈoʊfɪr bɪˈkʌz ɪt ɪɡˈzɪsts. ɪt ɪz riːəl./
Chính xác hơn, nó được gọi là Ophir vì nó tồn tại. Nó có thật.

7. Truyện song ngữ Anh Việt - Vietnamese English Bilingual book reading

They are not divided by religion either.

/ðeɪ ɑːr nɒt dɪˈvaɪdɪd baɪ rɪˈlɪdʒən ˈiːðər./
Họ cũng không bị chia rẽ bởi tôn giáo.

They believe that God is Love.

/ðeɪ bɪˈliːv ðæt ɡɒd ɪz lʌv./
Họ tin rằng Chúa là Tình Yêu.

That’s all.

/ðæts ɔːl./
Chỉ có vậy thôi.


Living with Purpose | Sống có mục đích

They live to seek doing good and evolving every day.

/ðeɪ lɪv tuː siːk ˈduːɪŋ ɡʊd ænd ɪˈvɒlvɪŋ ˈɛvri deɪ./
Họ sống để tìm kiếm việc làm điều tốt và tiến hóa mỗi ngày.

But they also enjoy themselves safely.

/bʌt ðeɪ ˈɔːlsoʊ ɪnˈʤɔɪ ðəmˈsɛlvz ˈseɪfli./
Nhưng họ cũng tận hưởng bản thân một cách an toàn.

Everything there is free.

/ˈɛvrɪθɪŋ ðeər ɪz friː./
Mọi thứ ở đó đều miễn phí.

Nothing is mandatory.

/ˈnʌθɪŋ ɪz ˈmændətɔːri./
Không có gì là bắt buộc.

Ami said that the people of Earth could also live this way.

/ˈæmi sɛd ðæt ðə ˈpiːpəl ʌv ɜːrθ kʊd ˈɔːlsoʊ lɪv ðɪs weɪ./
Ami nói rằng người Trái Đất cũng có thể sống theo cách này.

That is why everyone needs to realize and know what he has revealed.

/ðæt ɪz waɪ ˈɛvrɪwʌn niːdz tuː ˈriːəˌlaɪz ænd noʊ wʌt hiː hæz rɪˈviːld./
Đó là lý do tại sao mọi người cần nhận ra và biết những gì anh ấy đã tiết lộ.

That Love is the fundamental law of the universe.

/ðæt lʌv ɪz ðə ˌfʌndəˈmɛntəl lɔː ʌv ðə ˈjuːnɪˌvɜːrs./
Rằng Tình Yêu là Quy luật cơ bản của vũ trụ.

When that becomes clear in everyone’s heart, everything will be much easier.

/wɛn ðæt bɪˈkʌmz klɪr ɪn ˈɛvrɪwʌnz hɑːrt, ˈɛvrɪθɪŋ wɪl biː mʌʧ ˈiːziər./
Khi điều đó rõ ràng trong trái tim của mọi người, mọi thứ sẽ dễ dàng hơn rất nhiều.

8. Truyện song ngữ Anh Việt - Vietnamese English Bilingual book reading


The Danger of Ignorance | Nguy hiểm của sự thiếu hiểu biết

He also said that if we do not realize that, we will destroy ourselves beyond repair.

/hiː ˈɔːlsoʊ sɛd ðæt ɪf wiː duː nɒt ˈriːəˌlaɪz ðæt, wiː wɪl dɪsˈtrɔɪ ˌaʊərˈsɛlvz bɪˈjɒnd rɪˈpɛr./
Anh ấy cũng nói rằng nếu chúng ta không nhận ra điều đó, chúng ta sẽ tự hủy diệt mình đến mức không thể sửa chữa được.

Because an excess of scientific knowledge with very little love is the formula for self-destruction.

/bɪˈkɒz ən ˈɛksɛs ʌv ˌsaɪənˈtɪfɪk ˈnɒlɪʤ wɪð ˈvɛri ˈlɪtl lʌv ɪz ðə ˈfɔːrmjələ fɔːr sɛlf dɪsˈtrʌkʃən./
Vì sự dư thừa kiến thức khoa học so với rất ít tình yêu chính là công thức của sự tự hủy diệt.

That is what is happening on Earth.

/ðæt ɪz wɒt ɪz ˈhæpənɪŋ ɒn ɜːrθ./
Đó là những gì đang xảy ra trên Trái Đất.

Because we are not yet civilized.

/bɪˈkɒz wiː ɑːr nɒt jɛt ˈsɪvɪlaɪzd./
Vì chúng ta chưa văn minh.

9. Truyện song ngữ Anh Việt - Vietnamese English Bilingual book reading


The Three Conditions of Civilized Worlds | Ba điều kiện của các thế giới văn minh

According to Ami, civilized worlds are those that adhere to three basic requirements:

/əˈkɔːrdɪŋ tuː ˈæmi, ˈsɪvəˌlaɪzd wɜːrldz ɑːr ðoʊz ðæt ədˈhɪr tuː θriː ˈbeɪsɪk rɪˈkwaɪərmənts./
Theo Ami, những thế giới văn minh là những nơi tuân thủ ba yêu cầu cơ bản:

1. They must recognize that love is the fundamental law of the universe.

/ðeɪ mʌst ˈrɛkəɡˌnaɪz ðæt lʌv ɪz ðə ˌfʌndəˈmɛntəl lɔː ʌv ðə ˈjuːnɪˌvɜːrs./
1. Họ phải công nhận rằng tình yêu là Quy luật cơ bản của vũ trụ.

2. They must stop being divided by borders. They need to form a nation of brothers.

/ðeɪ mʌst stɒp ˈbiːɪŋ dɪˈvaɪdɪd baɪ ˈbɔːrdərz. ðeɪ niːd tuː fɔːrm ə ˈneɪʃən ʌv ˈbrʌðərz./
2. Họ phải ngừng bị chia cắt bởi biên giới. Họ cần hình thành một quốc gia của anh em.

3. Love must be the foundation of all organizations.

/lʌv mʌst biː ðə faʊnˈdeɪʃən ʌv ɔːl ˌɔːrɡənaɪˈzeɪʃənz./
3. Tình yêu phải là nền tảng của mọi tổ chức.

Ami used a family as an example to explain the last point.

/ˈæmi juːzd ə ˈfæmɪli æz ən ɪɡˈzæmpl tuː ɪksˈpleɪn ðə læst pɔɪnt./
Ami đã dùng một gia đình làm ví dụ để giải thích điểm cuối này.


10. Truyện song ngữ Anh Việt - Vietnamese English Bilingual book reading

He also told me that there is a universal law prohibiting beings from superior worlds from massively interfering in the evolutionary process of uncivilized worlds.

/hiː ˈɔːlsoʊ toʊld miː ðæt ðɛr ɪz ə ˌjuːnɪˈvɜːrsəl lɔː prəˈhɪbɪtɪŋ ˈbiːɪŋz frʌm suːˈpɪriər wɜːrldz frʌm ˈmæsɪvli ˌɪntərˈfɪrɪŋ ɪn ði ˌɛvəˈluːʃəˌnɛri ˈprɑːsɛs ʌv ˌʌnˈsɪvəˌlaɪzd wɜːrldz./
Anh ấy cũng cho tôi biết rằng có một quy luật vũ trụ cấm người từ các thế giới vượt trội khác can thiệp hàng loạt vào quá trình tiến hóa của các thế giới chưa văn minh.

They can only subtly suggest what we should do according to the mysterious "Aid Plan".

/ðeɪ kæn ˈoʊnli ˈsʌbtəlisəˈʤɛst wʌt wiː ʃʊd duː əˈkɔːrdɪŋ tuː ðə mɪsˈtɪriəs "eɪd plæn"./
Họ chỉ có thể khéo léo gợi ý những gì chúng ta nên làm theo "Kế hoạch Hỗ trợ" bí ẩn.

He asked me to write a book describing everything I had experienced and learned beside him.

/hiː æskt miː tuː raɪt ə bʊk dɪˈskraɪbɪŋ ˈɛvriˌθɪŋ aɪ hæd ɪksˈpɪriənst ænd lɜːrnd bɪˈsaɪd hɪm./
Anh ấy yêu cầu tôi viết một cuốn sách mô tả mọi thứ tôi đã trải qua và học được bên cạnh anh ấy.

He told me to write it as a story, not as an actual event that happened.

/hiː toʊld miː tuː raɪt ɪt æz ə ˈstɔːri, nɒt æz ən ˈækʧuəl ɪˈvɛnt ðæt ˈhæpənd./
Anh ấy bảo tôi nên viết nó như một câu chuyện, chứ không phải như một sự kiện thực sự đã xảy ra.

That is why I say that everything recounted in "Ami - The Child of the Stars" is just a story.

/ðæt ɪz waɪ aɪ seɪ ðæt ˈɛvrɪθɪŋ rɪˈkaʊntɪd ɪn "ˈæmi - ðə tʃaɪld ʌv ðə stɑːrz" ɪz ʤʌst ə ˈstɔːri./
Đó là lý do tôi nói rằng mọi thứ được thuật lại trong "Ami - Đứa trẻ của các vì sao" chỉ là một câu chuyện.

11. Truyện song ngữ Anh Việt - Vietnamese English Bilingual book reading

A Clear Statement | Một tuyên bố rõ ràng

Now I intentionally repeat that: I have never met an extraterrestrial.

/naʊ aɪ ɪnˈtɛnʃənəli rɪˈpiːt ðæt: aɪ hæv ˈnɛvər mɛt ən ˌɛkstrətəˈrɛstriəl./
Bây giờ tôi cố ý lặp lại điều đó: Tôi chưa bao giờ gặp một người ngoài hành tinh.

I have never traveled to a superior world.

/aɪ hæv ˈnɛvər ˈtrævəld tuː ə suːˈpɪriər wɜːrld./
Tôi chưa bao giờ du hành đến một thế giới vượt trội.

Everything I have recounted is merely a product of imagination...

/ˈɛvrɪθɪŋ aɪ hæv rɪˈkaʊntɪd ɪz ˈmɪrli ə ˈprɒdəkt ʌv ɪˌmædʒɪˈneɪʃən.../
Mọi thứ tôi đã kể lại chỉ là sản phẩm của trí tưởng tượng...

12. Truyện song ngữ Anh Việt - Vietnamese English Bilingual book reading


Coincidence or Reality? | Trùng hợp hay thực tế?

If many people claim that what Ami said is pure reality or truth

/ɪf ˈmɛni ˈpiːpəl kleɪm ðæt wʌt ˈæmi sɛd ɪz pjʊər riːˈælɪti ɔː truːθ/
Nếu nhiều người khẳng định rằng những gì Ami nói là thực tế thuần túy hoặc là sự thật

because it coincides with telepathic messages they have received,

/bɪˈkɒz ɪt ˈkoʊɪnˌsaɪdz wɪð ˌtɛləˈpæθɪk ˈmɛsɪʤɪz ðeɪ hæv rɪˈsiːvd,/
vì nó trùng hợp với các thông điệp thần giao cách cảm mà họ nhận được,

that is purely a coincidence.

/ðæt ɪz ˈpjʊərli ə koʊˈɪnsɪdəns./
đó chỉ là sự trùng hợp ngẫu nhiên.


Signed: Pedro X

/saɪnd: ˈpeɪdroʊ ɛks/

Ký tên: Pedro Xuối cùng.


Nhận xét

XEM CÁC BÀI ĐĂNG KHÁC

Bài đăng phổ biến từ blog này

Dosha là gì? Giải mã 3 thể tạng Vata, Pitta, Kapha theo Ayurveda

Ami cậu bé của các vì sao

Lớp Datta Kriya Yoga buổi tối online cùng Vivy